Đọc nhanh: 开拓矿区 (khai thác khoáng khu). Ý nghĩa là: Khu mỏ khai thác.
Ý nghĩa của 开拓矿区 khi là Danh từ
✪ Khu mỏ khai thác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拓矿区
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 我们 避开 了 修路 的 区域
- Chúng tôi tránh khu đang sửa chữa.
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 老 矿区 的 六十多个 矿井 正在 扩建
- Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 我们 要 把 工作 区分 开来
- Chúng ta cần phải phân công công việc ra.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开拓矿区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开拓矿区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
开›
拓›
矿›