bàn

Từ hán việt: 【bạn.phan.phán.bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạn.phan.phán.bàn). Ý nghĩa là: trộn; pha lẫn; hoà lẫn, cãi vã; tranh chấp. Ví dụ : - 。 Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.. - 。 Bột mì phải được trộn đều.. - 。 Hai người họ luôn cãi nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trộn; pha lẫn; hoà lẫn

搅和

Ví dụ:
  • - 种子 zhǒngzi yòng 药剂 yàojì bàn le 再种 zàizhǒng

    - Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.

  • - 面粉 miànfěn yào bàn jūn

    - Bột mì phải được trộn đều.

cãi vã; tranh chấp

争吵

Ví dụ:
  • - 他俩 tāliǎ 总爱 zǒngài 拌嘴 bànzuǐ

    - Hai người họ luôn cãi nhau.

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn yào 拌和 bànhuò 匀子 yúnzi

    - Nhân bánh há cảo nên trộn đều.

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 他俩 tāliǎ 总爱 zǒngài 拌嘴 bànzuǐ

    - Hai người họ luôn cãi nhau.

  • - zài wǎn 搅拌 jiǎobàn tāng

    - Anh ấy đang khuấy súp trong bát.

  • - 我们 wǒmen 凉拌 liángbàn 鸡丝 jīsī

    - Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.

  • - 抬杠 táigàng 拌嘴 bànzuǐ

    - tranh cãi

  • - 半路上 bànlùshàng 遇见 yùjiàn 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou 正好 zhènghǎo 搭拌 dābàn 一起 yìqǐ

    - giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.

  • - bàn 茄泥 jiāní

    - món cà chưng trộn.

  • - 搅拌 jiǎobàn 种子 zhǒngzi

    - trộn hạt giống.

  • - 拌和 bànhuò 饲料 sìliào

    - trộn thức ăn gia súc

  • - 搅拌 jiǎobàn 混凝土 hùnníngtǔ

    - trộn bê-tông.

  • - 凉拌 liángbàn 生菜 shēngcài

    - Anh ấy trộn xà lách.

  • - gěi 牲口 shēngkou bàn cǎo

    - trộn cỏ cho gia súc

  • - 面粉 miànfěn yào bàn jūn

    - Bột mì phải được trộn đều.

  • - 喜欢 xǐhuan 凉拌 liángbàn 豆芽 dòuyá

    - Tôi thích trộn giá đỗ.

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 时常 shícháng 拌嘴 bànzuǐ

    - hai vợ chồng thường hay cãi nhau

  • - zài 凉拌 liángbàn 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đang trộn cà chua.

  • - 卤汁 lǔzhī 用来 yònglái bàn 面条 miàntiáo

    - Nước xốt dùng để trộn mì.

  • - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拌

Hình ảnh minh họa cho từ 拌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bàn , Bạn , Phan , Phán
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFQ (手火手)
    • Bảng mã:U+62CC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình