Hán tự: 拌
Đọc nhanh: 拌 (bạn.phan.phán.bàn). Ý nghĩa là: trộn; pha lẫn; hoà lẫn, cãi vã; tranh chấp. Ví dụ : - 把种子用药剂 拌了再种。 Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.. - 面粉要拌均。 Bột mì phải được trộn đều.. - 他俩总爱拌嘴。 Hai người họ luôn cãi nhau.
Ý nghĩa của 拌 khi là Động từ
✪ trộn; pha lẫn; hoà lẫn
搅和
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
✪ cãi vã; tranh chấp
争吵
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 我们 凉拌 鸡丝
- Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 拌 茄泥
- món cà chưng trộn.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 给 牲口 拌 草
- trộn cỏ cho gia súc
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拌›