Đọc nhanh: 拌舌头 (bạn thiệt đầu). Ý nghĩa là: cãi vã; cãi nhau; tranh chấp. 吵架;拌嘴;多费口舌.
Ý nghĩa của 拌舌头 khi là Động từ
✪ cãi vã; cãi nhau; tranh chấp. 吵架;拌嘴;多费口舌
吵架; 拌嘴; 多费口舌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌舌头
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 她 的 舌头 很红
- Lưỡi của cô ấy rất đỏ.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 小孩 正在 吐舌头
- Đứa trẻ đang lè lưỡi.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 我 喝 热茶 时 烫 了 舌头
- Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.
- 我们 抓到 了 一个 舌头
- Chúng tôi đã bắt được một tên gián điệp.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拌舌头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拌舌头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
拌›
舌›