Đọc nhanh: 拌炒 (bạn sao). Ý nghĩa là: xào.
Ý nghĩa của 拌炒 khi là Động từ
✪ xào
to stir-fry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌炒
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拌炒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拌炒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拌›
炒›