Đọc nhanh: 拆东墙,补西墙 (sách đông tường bổ tây tường). Ý nghĩa là: chặt đầu cá, vá đầu tôm; giật gấu vá vai.
拆东墙,补西墙 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt đầu cá, vá đầu tôm; giật gấu vá vai
比喻拉东补西,勉强拼凑,穷于应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆东墙,补西墙
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
墙›
拆›
补›
西›