Đọc nhanh: 扩建 (khuếch kiến). Ý nghĩa là: xây dựng thêm; mở rộng. Ví dụ : - 大力扩建工业基地。 ra sức mở rộng khu công nghiệp.. - 扩建厂房。 mở rộng nhà xưởng.
扩建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng thêm; mở rộng
把 厂 矿企业建筑等的规模加大
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 扩建 厂房
- mở rộng nhà xưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩建
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 扩建 厂房
- mở rộng nhà xưởng.
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 老 矿区 的 六十多个 矿井 正在 扩建
- Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
扩›