部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mộc (木) Đại (大)
Các biến thể (Dị thể) của 桥
槗 𢱪
橋
桥 là gì? 桥 (Cao, Khiêu, Kiều). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: cái cầu. Từ ghép với 桥 : 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc Chi tiết hơn...
- 架橋 Bắc cầu
- 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc