Đọc nhanh: 拆下 (sách hạ). Ý nghĩa là: tháo dỡ, tách ra.
拆下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháo dỡ
to dismantle
✪ 2. tách ra
to take apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆下
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 请 拆下 这个 盒子 的 封条
- Hãy gỡ lớp niêm phong của hộp này.
- 拆除 工作 将 在 下周 开始
- Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
拆›