Hán tự: 抵
Đọc nhanh: 抵 (để.chỉ). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ, chống lại; ngăn chặn; ngăn lại, đền; đền bù; bồi thường. Ví dụ : - 他用手抵着下巴颏儿。 Nó chống tay lên cằm.. - 木棍抵在大门背后。 Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.. - 士兵勇敢抵敌军压境。 Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
Ý nghĩa của 抵 khi là Động từ
✪ chống; chống đỡ
支撑
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
✪ chống lại; ngăn chặn; ngăn lại
挡住;抵抗
- 士兵 勇敢 抵 敌军 压境
- Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
- 我们 必须 抵挡 住 诱惑
- Chúng ta phải chống lại cám dỗ.
✪ đền; đền bù; bồi thường
抵偿
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
✪ triệt tiêu lẫn nhau; bù trừ; làm mất tác dụng
抵消
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
✪ ngang bằng; ngang nhau; thay thế
相当;能顶替
- 他 的 力气 抵 两个 人
- Sức lực của anh ấy ngang với hai người.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
✪ đến; đến nơi; tới
抵达;到
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
Ý nghĩa của 抵 khi là Danh từ
✪ thế chấp
抵押
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 汽车 被 拿 去 抵 债务
- Xe ô tô được lấy đi thế chấp nợ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抵
✪ 抵 + 着 + Tân ngữ (门/下巴)
hành động tiếp xúc hoặc đụng chạm
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 小孩 抵着 下巴 思考问题
- Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 抵死 也 不 承认
- thà chết cũng không nhận.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›