Đọc nhanh: 抬举 (đài cử). Ý nghĩa là: cất nhắc; coi trọng; cân nhắc. Ví dụ : - 他总是喜欢抬举别人。 Anh ấy luôn thích đề cao người khác.. - 不要随便抬举他人。 Đừng tùy tiện đề cao người khác.. - 你也太抬举我了。 Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
Ý nghĩa của 抬举 khi là Động từ
✪ cất nhắc; coi trọng; cân nhắc
因看重某人而加以夸奖、举荐或提拔
- 他 总是 喜欢 抬举 别人
- Anh ấy luôn thích đề cao người khác.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 你 也 太 抬举 我 了
- Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬举
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 他 总是 喜欢 抬举 别人
- Anh ấy luôn thích đề cao người khác.
- 你 也 太 抬举 我 了
- Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抬举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
抬›