bào

Từ hán việt: 【báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo). Ý nghĩa là: báo; báo tin; thông báo; báo cho biết, trả lời; hồi đáp; đáp lại, báo đáp; đền đáp; báo đền; đền. Ví dụ : - 。 Tôi báo tin vui cho anh ấy.. - 。 Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.. - 。 Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

báo; báo tin; thông báo; báo cho biết

告诉;告知

Ví dụ:
  • - gěi bào 喜讯 xǐxùn

    - Tôi báo tin vui cho anh ấy.

  • - 马上 mǎshàng xiàng 报信 bàoxìn

    - Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.

trả lời; hồi đáp; đáp lại

答复

Ví dụ:
  • - 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

  • - 报以 bàoyǐ 感谢 gǎnxiè de 态度 tàidù

    - Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.

báo đáp; đền đáp; báo đền; đền

报答

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào bào 父母 fùmǔ ēn

    - Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.

  • - xiǎng 报友 bàoyǒu 之助 zhīzhù

    - Cô ấy muốn báo đáp sự giúp đỡ của bạn.

báo thù; trả thù; phục thù; báo oán

报复

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen xiǎng 报复 bàofù 对方 duìfāng

    - Họ muốn trả thù đối phương.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

báo; báo cáo (pháp luật)

按律定罪并向上级报告

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 案子 ànzi 已经 yǐjīng bào le

    - Vụ án này đã được báo cáo.

  • - 案件 ànjiàn 报上去 bàoshǎngqù le

    - Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.

báo; báo cáo; gửi báo cáo (tới cấp trên)

特指向上级报告

Ví dụ:
  • - 材料 cáiliào 已经 yǐjīng bào 市政府 shìzhèngfǔ

    - Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo 报给 bàogěi 领导 lǐngdǎo le

    - Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

báo; báo chí

报纸

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 看报 kànbào

    - Tôi đọc báo mỗi ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan 体育报 tǐyùbào

    - Anh ấy thích đọc báo thể thao.

tập san

指某些刊物

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn bào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cuốn tập san này rất được yêu thích.

  • - 这月报 zhèyuèbào hěn yǒu 特色 tèsè

    - Tập san tháng này rất đặc sắc.

thiếp; thiệp; giấy báo

指用文字发表消息、意见的书面物

Ví dụ:
  • - zài kàn 那份 nàfèn bào

    - Anh ấy đang xem tấm thiệp đó

  • - 这份 zhèfèn bào hěn 重要 zhòngyào

    - Giấy báo này rất quan trọng.

điện báo; điện tín

指电报

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 电报 diànbào 联系 liánxì

    - Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.

  • - qǐng 通过 tōngguò 电报 diànbào 通知 tōngzhī 他们 tāmen

    - Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.

So sánh, Phân biệt với từ khác

报 vs 报纸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 时事 shíshì 报告 bàogào

    - báo cáo thời sự.

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 英模 yīngmó 报告会 bàogàohuì

    - hội nghị báo cáo gương anh hùng.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 时钟 shízhōng 鸣响 míngxiǎng bào 午时 wǔshí 已至 yǐzhì

    - Đồng hồ reo báo trưa đã đến.

  • - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报

Hình ảnh minh họa cho từ 报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao