Hán tự: 报
Đọc nhanh: 报 (báo). Ý nghĩa là: báo; báo tin; thông báo; báo cho biết, trả lời; hồi đáp; đáp lại, báo đáp; đền đáp; báo đền; đền. Ví dụ : - 我给他报喜讯。 Tôi báo tin vui cho anh ấy.. - 我马上向你报信。 Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.. - 他报以热烈的掌声。 Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
Ý nghĩa của 报 khi là Động từ
✪ báo; báo tin; thông báo; báo cho biết
告诉;告知
- 我 给 他 报 喜讯
- Tôi báo tin vui cho anh ấy.
- 我 马上 向 你 报信
- Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.
✪ trả lời; hồi đáp; đáp lại
答复
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
✪ báo đáp; đền đáp; báo đền; đền
报答
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 她 想 报友 之助
- Cô ấy muốn báo đáp sự giúp đỡ của bạn.
✪ báo thù; trả thù; phục thù; báo oán
报复
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
✪ báo; báo cáo (pháp luật)
按律定罪并向上级报告
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
✪ báo; báo cáo; gửi báo cáo (tới cấp trên)
特指向上级报告
- 材料 已经 报 市政府
- Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
Ý nghĩa của 报 khi là Danh từ
✪ báo; báo chí
报纸
- 我 每天 都 看报
- Tôi đọc báo mỗi ngày.
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
✪ tập san
指某些刊物
- 这份 报 很 受欢迎
- Cuốn tập san này rất được yêu thích.
- 这月报 很 有 特色
- Tập san tháng này rất đặc sắc.
✪ thiếp; thiệp; giấy báo
指用文字发表消息、意见的书面物
- 他 在 看 那份 报
- Anh ấy đang xem tấm thiệp đó
- 这份 报 很 重要
- Giấy báo này rất quan trọng.
✪ điện báo; điện tín
指电报
- 我们 通过 电报 联系 他
- Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
So sánh, Phân biệt 报 với từ khác
✪ 报 vs 报纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›