公报 gōngbào

Từ hán việt: 【công báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công báo). Ý nghĩa là: thông báo; thông cáo, công báo. Ví dụ : - thông cáo báo chí. - thông cáo chung. - thông báo của chính phủ.

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公报 khi là Danh từ

thông báo; thông cáo

公开发表的关于重大会议的决议、国际谈判的进展、国际协议的成立,军事行动的进行等的正式文告

Ví dụ:
  • - 新闻公报 xīnwéngōngbào

    - thông cáo báo chí

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 政府 zhèngfǔ 公报 gōngbào

    - thông báo của chính phủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công báo

由政府编印的刊物,专门登载法律、法令、决议、命令、条约、协定及其他官方文件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公报

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 政府 zhèngfǔ 公报 gōngbào

    - thông báo của chính phủ.

  • - 新闻公报 xīnwéngōngbào

    - thông cáo báo chí

  • - 公司 gōngsī yǒu 明细 míngxì de 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - hěn 期待 qīdài kàn 春季 chūnjì hào de 公司 gōngsī 内部 nèibù 报道 bàodào

    - Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.

  • - 刚刚 gānggang zài 公司 gōngsī bào dào

    - Anh ấy vừa báo danh tại công ty.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 年度报告 niándùbàogào

    - Công ty đã phát hành báo cáo năm.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.

  • - 报名 bàomíng 应聘 yìngpìn le 一家 yījiā 网络 wǎngluò 公司 gōngsī

    - Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.

  • - 公司 gōngsī de 财务报告 cáiwùbàogào 非常 fēicháng 阳光 yángguāng

    - Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.

  • - 公司 gōngsī 年度计划 niándùjìhuà 汇报 huìbào gěi 员工 yuángōng

    - Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.

  • - 公司 gōngsī 报销 bàoxiāo 所有 suǒyǒu de 差旅费 chāilǚfèi

    - Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.

  • - 今晨 jīnchén 发布 fābù de 政府 zhèngfǔ 公报 gōngbào 宣称 xuānchēng ...

    - Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...

  • - ruò 没有 méiyǒu 真凭实据 zhēnpíngshíjù 可否 kěfǒu xiàng 廉政公署 liánzhènggōngshǔ 举报 jǔbào

    - Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không

  • - 公司 gōngsī 越级 yuèjí 汇报 huìbào 问题 wèntí

    - Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公报

Hình ảnh minh họa cho từ 公报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao