Đọc nhanh: 公报 (công báo). Ý nghĩa là: thông báo; thông cáo, công báo. Ví dụ : - 新闻公报 thông cáo báo chí. - 联合公报 thông cáo chung. - 政府公报 thông báo của chính phủ.
Ý nghĩa của 公报 khi là Danh từ
✪ thông báo; thông cáo
公开发表的关于重大会议的决议、国际谈判的进展、国际协议的成立,军事行动的进行等的正式文告
- 新闻公报
- thông cáo báo chí
- 联合公报
- thông cáo chung
- 政府 公报
- thông báo của chính phủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ công báo
由政府编印的刊物,专门登载法律、法令、决议、命令、条约、协定及其他官方文件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公报
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 联合公报
- thông cáo chung
- 政府 公报
- thông báo của chính phủ.
- 新闻公报
- thông cáo báo chí
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 他 刚刚 在 公司 报 到
- Anh ấy vừa báo danh tại công ty.
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 公司 发放 了 年度报告
- Công ty đã phát hành báo cáo năm.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
报›