Đọc nhanh: 护照 (hộ chiếu). Ý nghĩa là: hộ chiếu. Ví dụ : - 我忘记带护照了。 Tôi quên mang hộ chiếu rồi.. - 他持有两本护照。 Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.. - 我申请了新的护照。 Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.
Ý nghĩa của 护照 khi là Danh từ
✪ hộ chiếu
由国家主管机构发给出国公民以证明其国籍、身份的证件。一般有外交护照、公务护照和普通护照三种
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 我 申请 了 新 的 护照
- Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护照
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 旅行 时 , 护照 是 必备 的
- Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.
- 我 申请 了 新 的 护照
- Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 照顾 病人 是 护士 的 责任
- Chăm sóc bệnh nhân là trách nhiệm của y tá.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 我 护照 丢 了 很 久 了
- Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
照›