护照 hùzhào

Từ hán việt: 【hộ chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "护照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộ chiếu). Ý nghĩa là: hộ chiếu. Ví dụ : - 。 Tôi quên mang hộ chiếu rồi.. - 。 Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.. - 。 Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 护照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 护照 khi là Danh từ

hộ chiếu

由国家主管机构发给出国公民以证明其国籍、身份的证件。一般有外交护照、公务护照和普通护照三种

Ví dụ:
  • - 忘记 wàngjì dài 护照 hùzhào le

    - Tôi quên mang hộ chiếu rồi.

  • - 持有 chíyǒu 两本 liǎngběn 护照 hùzhào

    - Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.

  • - 申请 shēnqǐng le xīn de 护照 hùzhào

    - Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护照

  • - 照护 zhàohù 老人 lǎorén

    - chăm sóc người già

  • - 查验 cháyàn 护照 hùzhào

    - Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.

  • - 细心 xìxīn 照护 zhàohù

    - chăm sóc cẩn thận

  • - 签发 qiānfā 护照 hùzhào

    - ký phát hộ chiếu.

  • - 吊销 diàoxiāo 护照 hùzhào

    - Thu hồi hộ chiếu.

  • - 忘记 wàngjì dài 护照 hùzhào le

    - Tôi quên mang hộ chiếu rồi.

  • - 必须 bìxū 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Bạn phải xuất trình hộ chiếu.

  • - 持有 chíyǒu 两本 liǎngběn 护照 hùzhào

    - Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 国徽 guóhuī zài 护照 hùzhào shàng 印着 yìnzhe

    - Quốc huy được in trên hộ chiếu.

  • - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • - 入境 rùjìng shí 需要 xūyào 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.

  • - 旅行 lǚxíng shí 护照 hùzhào shì 必备 bìbèi de

    - Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.

  • - 申请 shēnqǐng le xīn de 护照 hùzhào

    - Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.

  • - 已经 yǐjīng 签证 qiānzhèng le 护照 hùzhào

    - Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.

  • - 照顾 zhàogu 病人 bìngrén shì 护士 hùshi de 责任 zérèn

    - Chăm sóc bệnh nhân là trách nhiệm của y tá.

  • - 照顾 zhàogu 一个 yígè 重病号 zhòngbìnghào de 谨慎 jǐnshèn de 护士 hùshi

    - Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.

  • - 护照 hùzhào diū le hěn jiǔ le

    - Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.

  • - zài 护照 hùzhào shàng tiē le 签证 qiānzhèng

    - Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 护照

Hình ảnh minh họa cho từ 护照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao