船舶护照 Chuánbó hùzhào

Từ hán việt: 【thuyền bạc hộ chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "船舶护照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyền bạc hộ chiếu). Ý nghĩa là: Hộ chiếu tàu thuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 船舶护照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 船舶护照 khi là Danh từ

Hộ chiếu tàu thuyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶护照

  • - 照护 zhàohù 老人 lǎorén

    - chăm sóc người già

  • - 查验 cháyàn 护照 hùzhào

    - Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.

  • - 细心 xìxīn 照护 zhàohù

    - chăm sóc cẩn thận

  • - 签发 qiānfā 护照 hùzhào

    - ký phát hộ chiếu.

  • - 吊销 diàoxiāo 护照 hùzhào

    - Thu hồi hộ chiếu.

  • - 忘记 wàngjì dài 护照 hùzhào le

    - Tôi quên mang hộ chiếu rồi.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 必须 bìxū 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Bạn phải xuất trình hộ chiếu.

  • - 持有 chíyǒu 两本 liǎngběn 护照 hùzhào

    - Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - 国徽 guóhuī zài 护照 hùzhào shàng 印着 yìnzhe

    - Quốc huy được in trên hộ chiếu.

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • - 入境 rùjìng shí 需要 xūyào 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.

  • - 旅行 lǚxíng shí 护照 hùzhào shì 必备 bìbèi de

    - Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.

  • - 申请 shēnqǐng le xīn de 护照 hùzhào

    - Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.

  • - 船舶 chuánbó 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Tàu cần bảo trì định kỳ.

  • - 已经 yǐjīng 签证 qiānzhèng le 护照 hùzhào

    - Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 船舶护照

Hình ảnh minh họa cho từ 船舶护照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶护照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạc , Bạch
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHA (竹卜竹日)
    • Bảng mã:U+8236
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao