Đọc nhanh: 官员护照 (quan viên hộ chiếu). Ý nghĩa là: Hộ chiếu công chức.
Ý nghĩa của 官员护照 khi là Danh từ
✪ Hộ chiếu công chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官员护照
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官员护照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官员护照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
官›
护›
照›