Từ hán việt: 【hỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ). Ý nghĩa là: Thượng Hải. Ví dụ : - 。 Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.. - 。 Cảnh đêm ở Thượng Hải rất mê hoặc lòng người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Thượng Hải

上海的别称

Ví dụ:
  • - cóng 回家 huíjiā xiāng

    - Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.

  • - shàng de 夜景 yèjǐng 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Cảnh đêm ở Thượng Hải rất mê hoặc lòng người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cóng 回家 huíjiā xiāng

    - Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.

  • - 沪杭甬 hùhángyǒng 高速公路 gāosùgōnglù hěn 方便 fāngbiàn

    - Đường cao tốc Hộ Hàng Dũng rất tiện lợi.

  • - 从京 cóngjīng zhī 旅行 lǚxíng

    - Tôi du lịch từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

  • - shàng de 夜景 yèjǐng 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Cảnh đêm ở Thượng Hải rất mê hoặc lòng người.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沪

Hình ảnh minh họa cho từ 沪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:丶丶一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIS (水戈尸)
    • Bảng mã:U+6CAA
    • Tần suất sử dụng:Cao