Đọc nhanh: 投军 (đầu quân). Ý nghĩa là: đi bộ đội; nhập ngũ; tòng quân, đầu quân.
Ý nghĩa của 投军 khi là Động từ
✪ đi bộ đội; nhập ngũ; tòng quân
旧时指参军
✪ đầu quân
参加军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投军
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
- 敌军 终于 选择 投降
- Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.
- 这时 , 有 许多 大学生 投军
- Lúc này, đã có rất nhiều sinh viên nhập ngũ.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
投›