Đọc nhanh: 取巧 (thủ xảo). Ý nghĩa là: mưu lợi (bằng thủ đoạn bất chính). Ví dụ : - 投机取巧。 đầu cơ mưu lợi.. - 取巧图便。 mưu mô trục lợi.
Ý nghĩa của 取巧 khi là Động từ
✪ mưu lợi (bằng thủ đoạn bất chính)
用巧妙的手段谋取不正当利益或躲避困难
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 取巧图便
- mưu mô trục lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取巧
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 取巧图便
- mưu mô trục lợi.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
巧›