Đọc nhanh: 扶手 (phù thủ). Ý nghĩa là: tay vịn; lan can. Ví dụ : - 她握住了车上的扶手。 Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.. - 楼梯上有坚固的扶手。 Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.. - 电梯的扶手非常干净。 Tay vịn của thang máy rất sạch.
Ý nghĩa của 扶手 khi là Danh từ
✪ tay vịn; lan can
供手扶的东西
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶手
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
扶›