扶梯 fútī

Từ hán việt: 【phù thê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶梯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù thê). Ý nghĩa là: cầu thang có tay vịn; tay vịn cầu thang. Ví dụ : - 。 thang cuốn.. - 。 Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.. - 。 Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶梯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扶梯 khi là Danh từ

cầu thang có tay vịn; tay vịn cầu thang

有扶手的楼梯; 梯子

Ví dụ:
  • - 自动扶梯 zìdòngfútī

    - thang cuốn.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī 天天 tiāntiān sòng 我们 wǒmen 上上下下 shàngshàngxiàxià

    - Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.

  • - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶梯

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 技工 jìgōng 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 电梯 diàntī

    - Thợ máy đang lắp đặt thang máy.

  • - 梯子 tīzi fàng 稳当 wěndāng

    - bắc thang cho vững

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - pǎo 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy chạy xuống cầu thang.

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī

    - thang cuốn.

  • - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī 天天 tiāntiān sòng 我们 wǒmen 上上下下 shàngshàngxiàxià

    - Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.

  • - 电梯 diàntī de 扶手 fúshǒu 非常 fēicháng 干净 gānjìng

    - Tay vịn của thang máy rất sạch.

  • - 扶梯 fútī zài 商场 shāngchǎng hěn 常见 chángjiàn

    - Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.

  • - 楼梯 lóutī shàng yǒu 坚固 jiāngù de 扶手 fúshǒu

    - Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.

  • - 我会 wǒhuì cóng 防火 fánghuǒ 爬下去 páxiàqù 然后 ránhòu děng zhe

    - Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶梯

Hình ảnh minh họa cho từ 扶梯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao