pān

Từ hán việt: 【ban.bản.phan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban.bản.phan). Ý nghĩa là: bám; víu; vịn; leo; trèo, dựa vào; nhờ vả; kết thân (với những người có địa vị cao hơn mình), dính dáng; dính líu; liên quan. Ví dụ : - 。 Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.. - 。 Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.. - 。 Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bám; víu; vịn; leo; trèo

抓住东西向上爬

Ví dụ:
  • - 扳着 bānzhe 绳子 shéngzi shàng le shān

    - Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

dựa vào; nhờ vả; kết thân (với những người có địa vị cao hơn mình)

指跟地位高的人结亲戚或拉关系

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 试图 shìtú bān 权贵 quánguì

    - Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.

  • - bān le 几位 jǐwèi 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.

dính dáng; dính líu; liên quan

牵扯

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 扳到 bāndào 多个 duōge 部门 bùmén

    - Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - lǒu 扳机 bānjī

    - bóp cò súng.

  • - 战士 zhànshì 搂动 lǒudòng 扳机 bānjī

    - Chiến sĩ kéo cò súng.

  • - 用力 yònglì 扳动 bāndòng 门把手 ménbàshǒu

    - Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.

  • - 需要 xūyào 一把 yībǎ 扳手 bānshǒu 修车 xiūchē

    - Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.

  • - 扳道 bāndào gōng

    - công nhân bẻ ghi

  • - 球队 qiúduì 努力 nǔlì 扳回 bānhuí 比分 bǐfēn

    - Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.

  • - yào 赢得 yíngde zhè 一分 yīfēn 才能 cáinéng jiāng 比分 bǐfēn 扳平 bānpíng

    - Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.

  • - 扳着 bānzhe 指头 zhǐtou suàn

    - bẻ ngón tay đếm

  • - 小孩 xiǎohái 努力 nǔlì 扳转 bānzhuǎn 车轮 chēlún

    - Đứa bé cố gắng quay bánh xe.

  • - 他们 tāmen 扳回 bānhuí le 一局 yījú

    - Họ đã giành lại một ván thắng.

  • - 一直 yìzhí 试图 shìtú bān 权贵 quánguì

    - Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.

  • - 果断 guǒduàn 扣动 kòudòng le 扳机 bānjī

    - Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.

  • - 扳平 bānpíng le 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã gỡ hòa trận đấu này.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

  • - 轻轻 qīngqīng 扳开 bānkāi le 瓶盖 pínggài

    - Anh ấy nhẹ nhàng vặn nắp chai.

  • - méi 胆量 dǎnliàng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī

    - Bạn không có đá để kích hoạt nó.

  • - bān le 几位 jǐwèi 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扳

Hình ảnh minh họa cho từ 扳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Pān
    • Âm hán việt: Ban , Bản , Phan
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHE (手竹水)
    • Bảng mã:U+6273
    • Tần suất sử dụng:Trung bình