Đọc nhanh: 力矩扳手 (lực củ ban thủ). Ý nghĩa là: máy siết bu lông giữa các đốt.
Ý nghĩa của 力矩扳手 khi là Danh từ
✪ máy siết bu lông giữa các đốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力矩扳手
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 力挫 对手
- ra sức đánh bại đối thủ.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 她 的 手臂 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 他 是 我 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力矩扳手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力矩扳手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
手›
扳›
矩›