Đọc nhanh: 扮猪吃老虎 (ban trư cật lão hổ). Ý nghĩa là: giả heo ăn thịt hổ. Ví dụ : - 这场比赛马虎不得,说不定对方是扮猪吃老虎。 Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
Ý nghĩa của 扮猪吃老虎 khi là Thành ngữ
✪ giả heo ăn thịt hổ
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮猪吃老虎
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 老虎 身上 有 美丽 的 斑纹
- trên mình hổ có vằn đẹp
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 电老虎
- lãng phí điện.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扮猪吃老虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扮猪吃老虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
扮›
猪›
老›
虎›