Đọc nhanh: 打长途 (đả trưởng đồ). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc gọi đường dài. Ví dụ : - 他刚打长途同一个朋友通了话。 anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
Ý nghĩa của 打长途 khi là Động từ
✪ để thực hiện một cuộc gọi đường dài
to make a long distance call
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打长途
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 长途旅行
- Du lịch đường dài.
- 旅途 的 程不太长
- Quãng đường du lịch không quá dài.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 我 腰 不好 , 不能 开 长途
- Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 我们 踏上 漫长 征途
- Chúng tôi bước lên hành trình dài.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打长途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打长途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
途›
长›