打长途 dǎ chángtú

Từ hán việt: 【đả trưởng đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打长途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả trưởng đồ). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc gọi đường dài. Ví dụ : - 。 anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打长途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打长途 khi là Động từ

để thực hiện một cuộc gọi đường dài

to make a long distance call

Ví dụ:
  • - gāng 长途 chángtú 同一个 tóngyígè 朋友 péngyou 通了 tōngle huà

    - anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打长途

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - 长远打算 chángyuǎndǎsuàn

    - tính toán dài lâu

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • - 长途跋涉 chángtúbáshè

    - lặn lội đường xa

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng

    - Du lịch đường dài.

  • - 旅途 lǚtú de 程不太长 chéngbùtàizhǎng

    - Quãng đường du lịch không quá dài.

  • - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • - yāo 不好 bùhǎo 不能 bùnéng kāi 长途 chángtú

    - Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.

  • - 漫长 màncháng de 旅途 lǚtú ràng rén 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.

  • - 国际 guójì 长途 chángtú de 费用 fèiyòng 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào gāo

    - Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.

  • - 打牮拨 dǎjiànbō zhèng ( 房屋 fángwū 倾斜 qīngxié 用长 yòngcháng 木头 mùtou 支起 zhīqǐ nòng zhèng )

    - chống nhà lên cho thẳng.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 我们 wǒmen 踏上 tàshàng 漫长 màncháng 征途 zhēngtú

    - Chúng tôi bước lên hành trình dài.

  • - 棉花 miánhua zhǎng le 蚜虫 yáchóng 非得 fēiděi 打药 dǎyào ( 不成 bùchéng )

    - bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.

  • - gāng 长途 chángtú 同一个 tóngyígè 朋友 péngyou 通了 tōngle huà

    - anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

  • - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打长途

Hình ảnh minh họa cho từ 打长途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打长途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao