Đọc nhanh: 仕途 (sĩ đồ). Ý nghĩa là: con đường làm quan; hoạn lộ. Ví dụ : - 仕途蹭蹬 đường hoạn lộ long đong
Ý nghĩa của 仕途 khi là Danh từ
✪ con đường làm quan; hoạn lộ
指做官的道路
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仕途
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 仕女画 轴
- tranh mỹ nữ cuộn
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仕途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仕途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仕›
途›