Đọc nhanh: 求学无坦途 (cầu học vô thản đồ). Ý nghĩa là: Con đường học tập không bao giờ có thể suôn sẻ., Không có con đường nào dễ dàng cho việc học tập. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 求学无坦途 khi là Thành ngữ
✪ Con đường học tập không bao giờ có thể suôn sẻ.
The path of learning can never be smooth.
✪ Không có con đường nào dễ dàng cho việc học tập. (cách diễn đạt)
There is no royal road to learning. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求学无坦途
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 这条途 很 平坦
- Con đường này rất bằng phẳng.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求学无坦途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求学无坦途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
学›
无›
求›
途›