Đọc nhanh: 打退 (đả thối). Ý nghĩa là: đánh đuổi; xua đuổi, đánh lui; đẩy lui. Ví dụ : - 敌人几次三番想冲过桥来,都叫我们给打退了。 quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
Ý nghĩa của 打退 khi là Động từ
✪ đánh đuổi; xua đuổi
用打击来驱散
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
✪ đánh lui; đẩy lui
击退 (如袭击或打退敌人);通常指以武装力量击退
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打退
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
退›