Đọc nhanh: 打呼噜 (đả hô lỗ). Ý nghĩa là: ngáy; ngủ ngáy. Ví dụ : - 他有打呼噜的毛病。 Anh có cái tật hay ngáp.. - 有时孩子睡觉也打呼噜。 Anh có cái tật hay ngáy.. - 他睡觉总是打呼噜。 Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
Ý nghĩa của 打呼噜 khi là Động từ
✪ ngáy; ngủ ngáy
打鼾
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 有时 孩子 睡觉 也 打呼噜
- Anh có cái tật hay ngáy.
- 他 睡觉 总是 打呼噜
- Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打呼噜
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 打招呼
- chào hỏi
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 我们 打算 称呼 她 为 黛安娜
- Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 我 跟 他 打招呼
- Tôi chào hỏi anh ta.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 睡觉 总是 打呼噜
- Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 有时 孩子 睡觉 也 打呼噜
- Anh có cái tật hay ngáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打呼噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打呼噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
噜›
打›