打呼噜 dǎ hūlū

Từ hán việt: 【đả hô lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打呼噜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả hô lỗ). Ý nghĩa là: ngáy; ngủ ngáy. Ví dụ : - 。 Anh có cái tật hay ngáp.. - 。 Anh có cái tật hay ngáy.. - 。 Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打呼噜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打呼噜 khi là Động từ

ngáy; ngủ ngáy

打鼾

Ví dụ:
  • - yǒu 打呼噜 dǎhūlū de 毛病 máobìng

    - Anh có cái tật hay ngáp.

  • - 有时 yǒushí 孩子 háizi 睡觉 shuìjiào 打呼噜 dǎhūlū

    - Anh có cái tật hay ngáy.

  • - 睡觉 shuìjiào 总是 zǒngshì 打呼噜 dǎhūlū

    - Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打呼噜

  • - 呼哨 hūshào

    - huýt còi

  • - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • - 打招呼 dǎzhāohu

    - chào hỏi

  • - 昨晚 zuówǎn 呼噜 hūlū 不停 bùtíng

    - Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.

  • - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • - 打了个 dǎlegè 榧子 fěizi 招呼 zhāohu 服务员 fúwùyuán

    - Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

  • - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 称呼 chēnghū wèi 黛安娜 dàiānnà

    - Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.

  • - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • - qiàn le 欠身 qiànshēn 客人 kèrén 打招呼 dǎzhāohu

    - anh ấy khom người cúi chào mọi người.

  • - gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Tôi chào hỏi anh ta.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • - 热情 rèqíng 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.

  • - xiàng 挥手 huīshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy vẫy tay chào tôi.

  • - 打过 dǎguò 招呼 zhāohu ma

    - Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?

  • - 迎面 yíngmiàn 走上 zǒushàng 打招呼 dǎzhāohu

    - đi đến trước mặt chào hỏi.

  • - 皮笑肉不笑 píxiàoròubùxiào le 招呼 zhāohu

    - Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.

  • - 睡觉 shuìjiào 总是 zǒngshì 打呼噜 dǎhūlū

    - Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.

  • - yǒu 打呼噜 dǎhūlū de 毛病 máobìng

    - Anh có cái tật hay ngáp.

  • - 有时 yǒushí 孩子 háizi 睡觉 shuìjiào 打呼噜 dǎhūlū

    - Anh có cái tật hay ngáy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打呼噜

Hình ảnh minh họa cho từ 打呼噜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打呼噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ ,
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNWA (重口弓田日)
    • Bảng mã:U+565C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao