Đọc nhanh: 嘟噜 (đô lỗ). Ý nghĩa là: xâu; chùm (lượng từ), rủ xuống; buông rủ xuống; xụ; xù xụ, âm rung. Ví dụ : - 一嘟噜葡萄 một chùm nho. - 一嘟噜钥匙 một xâu chìa khoá. - 嘟噜着脸 xụ mặt
✪ xâu; chùm (lượng từ)
量词,用于连成一簇的东西
- 一 嘟噜 葡萄
- một chùm nho
- 一 嘟噜 钥匙
- một xâu chìa khoá
✪ rủ xuống; buông rủ xuống; xụ; xù xụ
向下垂着
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
✪ âm rung
(嘟噜儿) 连续颤动舌或小舌发音
- 打 嘟噜 儿
- đánh lưỡi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘟噜
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 喇叭 嘟嘟 地响 个 不停
- Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 一 嘟噜 钥匙
- một xâu chìa khoá
- 打 嘟噜 儿
- đánh lưỡi.
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
- 一 嘟噜 葡萄
- một chùm nho
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘟噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘟噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘟›
噜›