噗噜噜 pū lū lū

Từ hán việt: 【phốc lỗ lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "噗噜噜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phốc lỗ lỗ). Ý nghĩa là: tí tách; lã chã; thánh thót (từ tượng thanh, nước mắt rơi). Ví dụ : - 。 nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 噗噜噜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 噗噜噜 khi là Từ tượng thanh

tí tách; lã chã; thánh thót (từ tượng thanh, nước mắt rơi)

象声词,形容泪珠等一个劲儿地往下掉也作噗碌碌

Ví dụ:
  • - tīng zhe lǎo 贫农 pínnóng de 忆苦 yìkǔ 报告 bàogào 眼泪 yǎnlèi 噗噜噜 pūlūlū 往下掉 wǎngxiàdiào

    - nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噗噜噜

  • - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 嘟噜 dūlū zhe liǎn

    - xụ mặt

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • - 听不清 tīngbùqīng zài shuō 什么 shénme guāng 听到 tīngdào 嘴里 zuǐlǐ 打着 dǎzhe 嘟噜 dūlū

    - chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.

  • - 他端 tāduān 一杯 yībēi shuǐ 咕噜 gūlu 一口 yīkǒu jiù 喝完 hēwán le

    - nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.

  • - 嘟噜 dūlū 钥匙 yàoshi

    - một xâu chìa khoá

  • - 瓜子皮 guāzǐpí ér 胡噜 húlū dào 簸箕 bòjī

    - gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.

  • - 石头 shítou 叽哩咕噜 jīlǐgūlū gǔn 下山 xiàshān

    - đá lăn lộc cộc xuống núi.

  • - 嘟噜 dūlū ér

    - đánh lưỡi.

  • - 太噜 tàilū ràng 人烦 rénfán

    - Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.

  • - tīng zhe lǎo 贫农 pínnóng de 忆苦 yìkǔ 报告 bàogào 眼泪 yǎnlèi 噗噜噜 pūlūlū 往下掉 wǎngxiàdiào

    - nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

  • - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噗噜噜

Hình ảnh minh họa cho từ 噗噜噜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噗噜噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:丨フ一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTCO (口廿金人)
    • Bảng mã:U+5657
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ ,
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNWA (重口弓田日)
    • Bảng mã:U+565C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình