Đọc nhanh: 呼噜噜 (hô lỗ lỗ). Ý nghĩa là: (onom.) ngáy, thở khò khè.
Ý nghĩa của 呼噜噜 khi là Từ tượng thanh
✪ (onom.) ngáy
(onom.) to snore
✪ thở khò khè
wheezing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼噜噜
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 一 嘟噜 钥匙
- một xâu chìa khoá
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 打 嘟噜 儿
- đánh lưỡi.
- 她 太噜 让 人烦
- Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 他 睡觉 总是 打呼噜
- Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 有时 孩子 睡觉 也 打呼噜
- Anh có cái tật hay ngáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼噜噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼噜噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
噜›