Đọc nhanh: 打交道 (đả giao đạo). Ý nghĩa là: giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi. Ví dụ : - 你应少与他打交道。 Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.. - 我们经常与他打交道。 Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
Ý nghĩa của 打交道 khi là Động từ
✪ giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi
交际;来往;联系
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打交道
✪ A + 和/跟 + B + 打交道
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
So sánh, Phân biệt 打交道 với từ khác
✪ 打交道 vs 来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打交道
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打交道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打交道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
打›
道›