打交道 dǎjiāodào

Từ hán việt: 【đả giao đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打交道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả giao đạo). Ý nghĩa là: giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi. Ví dụ : - 。 Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.. - 。 Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打交道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 打交道 khi là Động từ

giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi

交际;来往;联系

Ví dụ:
  • - 应少 yīngshǎo 打交道 dǎjiāodào

    - Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 打交道 dǎjiāodào

    - Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打交道

A + 和/跟 + B + 打交道

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng 客户 kèhù 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.

  • - 天天 tiāntiān gēn 学生 xuésheng 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.

So sánh, Phân biệt 打交道 với từ khác

打交道 vs 来往

Giải thích:

"" không bị giới hạn giữa người với người, cũng có thể là mối liên hệ xảy ra giữa người và vật, "" chỉ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa người và người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打交道

  • - 打交道 dǎjiāodào

    - giao thiệp; đi lại

  • - 天天 tiāntiān gēn 学生 xuésheng 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 那个 nàgè 女孩 nǚhái 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 交上 jiāoshàng le 好运 hǎoyùn dào

    - gặp vận may。

  • - 准备 zhǔnbèi 打道回府 dǎdàohuífǔ ba

    - Vậy là đã sẵn sàng về nhà.

  • - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ shì 不人道 bùréndào de

    - Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.

  • - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • - 地道 dìdào de 纽约 niǔyuē rén 打死 dǎsǐ 不会 búhuì 穿 chuān 这个 zhègè

    - Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.

  • - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • - lǎo tián 走南闯北 zǒunánchuǎngběi 几十年 jǐshínián xíng 形色 xíngsè de rén dōu 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.

  • - gēn 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Tôi từng giao thiệp với anh ta.

  • - méi gēn 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.

  • - 应少 yīngshǎo 打交道 dǎjiāodào

    - Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.

  • - 经常 jīngcháng 客户 kèhù 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 打交道 dǎjiāodào

    - Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 没有 méiyǒu 人情味 rénqíngwèi de 公司 gōngsī 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.

  • - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打交道

Hình ảnh minh họa cho từ 打交道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打交道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao