Đọc nhanh: 交朋友 (giao bằng hữu). Ý nghĩa là: Kết bạn. Ví dụ : - 姐姐性格外向,喜欢交朋友。 Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
Ý nghĩa của 交朋友 khi là Động từ
✪ Kết bạn
交朋友
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交朋友
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 我 很 喜欢 跟 朋友 们 交谈
- Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 沉默 的 他 很 难 交朋友
- Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
- 我 的 朋友 姓交
- Bạn của tôi họ Giao.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
- 我 很 难 和 陌生人 交朋友
- Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.
- 自私 的 人 很 难 交到 朋友
- Người ích kỷ rất khó kết bạn.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交朋友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交朋友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
友›
朋›