交朋友 jiāo péngyǒu

Từ hán việt: 【giao bằng hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交朋友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao bằng hữu). Ý nghĩa là: Kết bạn. Ví dụ : - 。 Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交朋友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交朋友 khi là Động từ

Kết bạn

交朋友

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交朋友

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 患难之交 huànnànzhījiāo ( 共过 gòngguò 患难 huànnàn de 朋友 péngyou )

    - Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 开朗 kāilǎng de rén 容易 róngyì 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 交游 jiāoyóu

    - Anh ấy thích kết giao với bạn bè.

  • - 喜欢 xǐhuan 绅士 shēnshì 交朋友 jiāopéngyou

    - Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.

  • - 外向 wàixiàng de rén 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Người hướng ngoại thích kết bạn.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou men 交谈 jiāotán

    - Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.

  • - 姐姐 jiějie 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.

  • - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

  • - 他常 tācháng 外国 wàiguó 朋友 péngyou 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.

  • - 十年 shínián 朋友 péngyou 交情 jiāoqing 非常 fēicháng hòu

    - Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.

  • - 沉默 chénmò de hěn nán 交朋友 jiāopéngyou

    - Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.

  • - ràng 朋友 péngyou 交出 jiāochū 月光 yuèguāng shí jiù 万事大吉 wànshìdàjí le

    - Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.

  • - 善于 shànyú 交际 jiāojì 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.

  • - de 朋友 péngyou 姓交 xìngjiāo

    - Bạn của tôi họ Giao.

  • - 健谈 jiàntán de rén 容易 róngyì 交朋友 jiāopéngyou

    - Người khéo ăn nói dễ kết bạn.

  • - hěn nán 陌生人 mòshēngrén 交朋友 jiāopéngyou

    - Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.

  • - 自私 zìsī de rén hěn nán 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người ích kỷ rất khó kết bạn.

  • - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交朋友

Hình ảnh minh họa cho từ 交朋友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交朋友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao