Đọc nhanh: 扑棱 (phốc lăng). Ý nghĩa là: dang rộng; vẫy cánh; vỗ cánh, huỳnh huỵch. Ví dụ : - 翅膀一扑棱。 vẫy cánh một cái.. - 穗子扑棱开像一把小伞。 những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
Ý nghĩa của 扑棱 khi là Động từ
✪ dang rộng; vẫy cánh; vỗ cánh
抖动或张开
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
✪ huỳnh huỵch
象声词走路使劲踏地或用拳头捶打的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑棱
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 这 朵花 馨气 扑鼻
- Bông hoa này có hương thơm lan tỏa ngào ngạt.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 扑棱 一声 , 飞 起 一只 小鸟
- phạch một cái, con chim nhỏ bay vút lên.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扑棱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扑棱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扑›
棱›