Đọc nhanh: 成语 (thành ngữ). Ý nghĩa là: thành ngữ. Ví dụ : - 他喜欢学习成语。 Anh ấy thích học thành ngữ.. - 成语很有趣也很难懂。 Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.. - 这个成语的意思是什么? Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?
Ý nghĩa của 成语 khi là Danh từ
✪ thành ngữ
人们相沿习用的意义完整、表达精炼、含义丰富的固定短语。汉语成语多为四字格
- 他 喜欢 学习 成语
- Anh ấy thích học thành ngữ.
- 成语 很 有趣 也 很 难懂
- Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.
- 这个 成语 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?
- 他会用 很多 成语
- Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.
- 这个 成语 很 常见
- Thành ngữ này rất thường gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成语
✪ Động từ + 成语
- 你 在 学 成语 吗
- Bạn đang học thành ngữ?
- 她 使用 很多 成语
- Cô ấy sử dụng rất nhiều thành ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成语
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 我 希望 成为 一个 汉语 老师
- Tôi hi vọng có thể trở thành giáo viên tiếng Trung.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 这个 成语 很 常见
- Thành ngữ này rất thường gặp.
- 请 把 这 本书 翻译成 越南语
- Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.
- 他会用 很多 成语
- Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.
- 他 喜欢 学习 成语
- Anh ấy thích học thành ngữ.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 她 使用 很多 成语
- Cô ấy sử dụng rất nhiều thành ngữ.
- ` 他 说 我要 来 . ' 在 间接 引语 中 变成 ` 他 说 他 要 来 .'
- "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."
- 你 在 学 成语 吗
- Bạn đang học thành ngữ?
- 成语 很 有趣 也 很 难懂
- Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.
- 这个 成语 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?
- 英语 现已 成为 世界 上 许多 国家 的 通用 语言 了
- Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
语›