Đọc nhanh: 成文 (thành văn). Ý nghĩa là: lề thói cũ; văn chương có sẵn, thành văn; thành văn bản; trên giấy tờ; viết ra; được thảo ra. Ví dụ : - 抄袭成文。 làm theo lề thói cũ.. - 成文法。 luật thành văn.
Ý nghĩa của 成文 khi là Danh từ
✪ lề thói cũ; văn chương có sẵn
现成的文章,比喻老一套
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
✪ thành văn; thành văn bản; trên giấy tờ; viết ra; được thảo ra
用文字固定下来的;成为书面的
- 成文法
- luật thành văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成文
- 译成 汉文
- dịch sang Hán ngữ
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 把 德文 翻 成 中文
- Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.
- 成文法
- luật thành văn.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 请 把 这 本书 译成 英文
- Hãy dịch cuốn sách này thành tiếng Anh.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 我们 需要 翻译成 英文
- Chúng ta cần dịch sang tiếng Anh.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 论文 不久 就 可以 完成
- Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
文›