成文 chéngwén

Từ hán việt: 【thành văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành văn). Ý nghĩa là: lề thói cũ; văn chương có sẵn, thành văn; thành văn bản; trên giấy tờ; viết ra; được thảo ra. Ví dụ : - 。 làm theo lề thói cũ.. - 。 luật thành văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成文 khi là Danh từ

lề thói cũ; văn chương có sẵn

现成的文章,比喻老一套

Ví dụ:
  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

thành văn; thành văn bản; trên giấy tờ; viết ra; được thảo ra

用文字固定下来的;成为书面的

Ví dụ:
  • - 成文法 chéngwénfǎ

    - luật thành văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成文

  • - 译成 yìchéng 汉文 hànwén

    - dịch sang Hán ngữ

  • - 文章 wénzhāng 分成 fēnchéng 四个 sìgè 部分 bùfèn

    - Bài viết được chia thành bốn phần.

  • - 德文 déwén fān chéng 中文 zhōngwén

    - Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.

  • - 成文法 chéngwénfǎ

    - luật thành văn.

  • - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • - 中高级 zhōnggāojí shì 进阶 jìnjiē 英文 yīngwén 阅读 yuèdú de 成功 chénggōng 之钥 zhīyào

    - Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.

  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - qǐng zhè 本书 běnshū 译成 yìchéng 英文 yīngwén

    - Hãy dịch cuốn sách này thành tiếng Anh.

  • - 那本书 nàběnshū 翻译成 fānyìchéng le 中文 zhōngwén

    - Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.

  • - zhè 本书 běnshū bèi 翻译成 fānyìchéng 多种 duōzhǒng 译文 yìwén bìng 行销 xíngxiāo 全球 quánqiú

    - Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.

  • - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 翻译成 fānyìchéng 英文 yīngwén

    - Chúng ta cần dịch sang tiếng Anh.

  • - 不成文 bùchéngwén 规矩 guījǔ

    - phép tắt bất thành văn

  • - 支离 zhīlí 错乱 cuòluàn 不成 bùchéng 文理 wénlǐ

    - rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.

  • - 论文 lùnwén 不久 bùjiǔ jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.

  • - 多年 duōnián de lǎo 传统 chuántǒng 不成文 bùchéngwén 沿袭 yánxí le 下来 xiàlai

    - ngầm làm theo những truyền thống xưa

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 简直 jiǎnzhí 不成 bùchéng 格局 géjú

    - Bài văn này gần như không có bố cục.

  • - 网络 wǎngluò 文化 wénhuà 成为 chéngwéi 新潮流 xīncháoliú

    - Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成文

Hình ảnh minh họa cho từ 成文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao