Đọc nhanh: 把玩 (bả ngoạn). Ý nghĩa là: thưởng thức; ngắm nghía. Ví dụ : - 展卷把玩,不忍释手。 giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
Ý nghĩa của 把玩 khi là Động từ
✪ thưởng thức; ngắm nghía
拿着赏玩
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把玩
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 她 想 把 旧 玩具 变掉
- Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 你 把 这 当成 玩笑 吗 ?
- Bạn coi đây là chuyện đùa sao?
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把玩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
玩›