懂事长 dǒngshì zhǎng

Từ hán việt: 【đổng sự trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懂事长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổng sự trưởng). Ý nghĩa là: Chủ tịch hội đồng quản trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懂事长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 懂事长 khi là Danh từ

Chủ tịch hội đồng quản trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂事长

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi men 越来越 yuèláiyuè 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ ngày càng hiểu chuyện hơn.

  • - 我会 wǒhuì 你们 nǐmen 队长 duìzhǎng 摆平 bǎipíng 这个 zhègè 事情 shìqing de

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • - 他们 tāmen jiā de nán 聪明 cōngming yòu 懂事 dǒngshì

    - Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.

  • - 董事长 dǒngshìzhǎng

    - chủ tịch hội đồng quản trị.

  • - 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 变得 biànde 成熟 chéngshú 懂事 dǒngshì le

    - Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi men 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi xiǎo 不懂事 bùdǒngshì nín duō 担待 dāndài

    - con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.

  • - tài 不懂事 bùdǒngshì

    - Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.

  • - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • - de 孩子 háizi 不懂事 bùdǒngshì

    - Con của tôi không hiểu chuyện.

  • - 董事长 dǒngshìzhǎng 一点 yìdiǎn dōu 高兴 gāoxīng

    - Chủ tịch không vui chút nào.

  • - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懂事长

Hình ảnh minh họa cho từ 懂事长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂事长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao