Đọc nhanh: 懂事长 (đổng sự trưởng). Ý nghĩa là: Chủ tịch hội đồng quản trị.
Ý nghĩa của 懂事长 khi là Danh từ
✪ Chủ tịch hội đồng quản trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂事长
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 孩子 们 越来越 懂事 了
- Những đứa trẻ ngày càng hiểu chuyện hơn.
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 老 李家 孩子 很 懂事
- Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 董事长
- chủ tịch hội đồng quản trị.
- 他 变得 懂事 了
- Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.
- 我 变得 成熟 与 懂事 了
- Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.
- 孩子 们 变得 懂事 了
- Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
- 他 太 不懂事
- Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 我 的 孩子 不懂事
- Con của tôi không hiểu chuyện.
- 董事长 一点 都 不 高兴
- Chủ tịch không vui chút nào.
- 孩子 懂事 , 父母 省心
- Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懂事长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂事长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
懂›
长›