biē

Từ hán việt: 【biệt.biết.miết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt.biết.miết). Ý nghĩa là: bịt; nín; kìm nén; nén, tức giận; giận dỗi, bực bội; bực tức. Ví dụ : - 。 Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.. - 。 Tôi kìm nén lại lời không nói ra.. - 。 Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bịt; nín; kìm nén; nén

抑制或堵住不让出来

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 憋住 biēzhù 疲劳 píláo 干活 gànhuó

    - Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.

  • - 憋住 biēzhù huà 没有 méiyǒu 说出 shuōchū

    - Tôi kìm nén lại lời không nói ra.

tức giận; giận dỗi

闹别扭;赌气

Ví dụ:
  • - biē zài 房间 fángjiān 出来 chūlái

    - Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.

  • - 孩子 háizi biē zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.

bực bội; bực tức

憋闷;气闷

Ví dụ:
  • - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì hěn 憋闷 biēmèn

    - Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli biē huāng

    - Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ

  • - 屋里 wūlǐ tài biē ràng rén 难受 nánshòu

    - Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 门窗 ménchuāng 全关 quánguān zhe zhēn 憋气 biēqì

    - cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 劲头儿 jìntóuer 憋足 biēzú le

    - dồn nén đủ rồi

  • - 憋住 biēzhù 呼吸 hūxī

    - Nín thở

  • - 憋不住 biēbuzhù le yào 小便 xiǎobiàn 找个 zhǎogè 厕所 cèsuǒ

    - Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.

  • - 孩子 háizi biē zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.

  • - 压低 yādī biē rén 透不过气 tòubùguòqì lái

    - khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi

  • - 心里 xīnli biē huāng

    - Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ

  • - 工人 gōngrén 憋住 biēzhù 疲劳 píláo 干活 gànhuó

    - Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.

  • - 憋住 biēzhù huà 没有 méiyǒu 说出 shuōchū

    - Tôi kìm nén lại lời không nói ra.

  • - 屋里 wūlǐ tài biē ràng rén 难受 nánshòu

    - Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.

  • - biē zài 房间 fángjiān 出来 chūlái

    - Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.

  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì hěn 憋闷 biēmèn

    - Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.

  • - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • - yǒu 什么 shénme jiù 直接 zhíjiē shuō ba 不用 bùyòng biē zài 心里 xīnli

    - Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憋

Hình ảnh minh họa cho từ 憋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKP (火大心)
    • Bảng mã:U+618B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình