Đọc nhanh: 憋粪 (biệt phân). Ý nghĩa là: mắc ỉa.
Ý nghĩa của 憋粪 khi là Động từ
✪ mắc ỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋粪
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 改茬 如 上粪
- luân canh khác nào bón phân
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
- 把 粪 倒腾 到 地里 去
- chuyển phân ra đồng.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 我 憋住 话 没有 说出
- Tôi kìm nén lại lời không nói ra.
- 屋里 太 憋 让 人 难受
- Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憋粪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憋粪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憋›
粪›