- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
- Pinyin:
Biē
- Âm hán việt:
Biết
Biệt
Miết
- Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敝心
- Thương hiệt:FKP (火大心)
- Bảng mã:U+618B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 憋
-
Cách viết khác
別
彆
撇
𢢃
𢢌
𤺓
𥡁
-
Thông nghĩa
𢠳
Ý nghĩa của từ 憋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 憋 (Biết, Biệt, Miết). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 15 nét but (丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. bí, bế tắc, 3. bực dọc, Nhịn, nín, nén, kìm lại, Buồn bực, bực dọc, Bí, tắc. Từ ghép với 憋 : “biệt khí” 憋氣 nhịn thở., 把嘴一閉,憋足了氣 Mím mồm lại, nín thở. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhịn, nín, kiềm chế
- 2. bí, bế tắc
- 3. bực dọc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhịn, nín, nén, kìm lại
- “biệt khí” 憋氣 nhịn thở.
* Buồn bực, bực dọc
- “tâm lí biệt đắc hoảng” 心裡憋得慌 trong lòng rất buồn bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bí, tức
- 門窗全關 著,眞憋氣 Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá)