Hán tự: 愣
Đọc nhanh: 愣 (lăng). Ý nghĩa là: sững sờ; ngây; sững; ngẩn; chết lặng, lại; cứ; cứ thế, lỗ mãng; thô lỗ; bỗ bã. Ví dụ : - 他一问,大家都愣了。 Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.. - 别愣着,赶快行动起来! Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!. - 明知不对,他愣那么做。 Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
Ý nghĩa của 愣 khi là Động từ
✪ sững sờ; ngây; sững; ngẩn; chết lặng
失神;呆
- 他 一问 , 大家 都 愣 了
- Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.
- 别 愣 着 , 赶快 行动 起来 !
- Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!
Ý nghĩa của 愣 khi là Phó từ
✪ lại; cứ; cứ thế
偏偏;偏要
- 明知 不 对 , 他 愣 那么 做
- Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
Ý nghĩa của 愣 khi là Tính từ
✪ lỗ mãng; thô lỗ; bỗ bã
说话做事不考虑效果;鲁莽
- 这个 人 说话 很 愣
- Người này nói chuyện rất thô lỗ.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愣
✪ 愣 + 住/一下/一会/半天
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 我 看 他 愣 了 一会
- Tôi nhìn anh ấy chết lặng một lúc.
✪ 愣(+要)+ Động từ
cứ làm gì đó
- 他 的 脚 那么 脏 , 愣 要 放在 床上
- Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.
- 我 姐姐 愣 说 我 胖
- Chị tôi cứ nói tôi béo.
✪ 这么/那么 + 愣
- 你 怎么 这么 愣
- Sao bạn lại thô lỗ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣
- 我 姐姐 愣 说 我 胖
- Chị tôi cứ nói tôi béo.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 别 愣 着 , 赶快 行动 起来 !
- Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!
- 明知 不 对 , 他 愣 那么 做
- Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
- 你 怎么 这么 愣
- Sao bạn lại thô lỗ như vậy.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 这个 人 说话 很 愣
- Người này nói chuyện rất thô lỗ.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
- 这个 消息 让 我 愣住
- Tin này làm tôi sững sờ.
- 我 看 他 愣 了 一会
- Tôi nhìn anh ấy chết lặng một lúc.
- 他 一问 , 大家 都 愣 了
- Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.
- 听到 这个 消息 , 他 顿时 愣住 了
- Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.
- 他 的 脚 那么 脏 , 愣 要 放在 床上
- Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愣›