Đọc nhanh: 愣神儿 (lăng thần nhi). Ý nghĩa là: choáng váng, nhìn chằm chằm một cách trống rỗng, ngớ ra; sững sờ.
Ý nghĩa của 愣神儿 khi là Động từ
✪ choáng váng
to be in a daze
✪ nhìn chằm chằm một cách trống rỗng
to stare blankly
✪ ngớ ra; sững sờ
发呆; 发愣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣神儿
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 睡足 了 才 有 精神 好好儿 学习
- Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愣神儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愣神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
愣›
神›