愣神儿 lèngshén er

Từ hán việt: 【lăng thần nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愣神儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng thần nhi). Ý nghĩa là: choáng váng, nhìn chằm chằm một cách trống rỗng, ngớ ra; sững sờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愣神儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愣神儿 khi là Động từ

choáng váng

to be in a daze

nhìn chằm chằm một cách trống rỗng

to stare blankly

ngớ ra; sững sờ

发呆; 发愣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣神儿

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • - shì 神经外科 shénjīngwàikē de 头儿 tóuer

    - Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh

  • - 眼神儿 yǎnshénér 不济 bùjì

    - thị lực kém

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • - de 神态 shéntài 有点儿 yǒudiǎner 疲惫 píbèi

    - Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.

  • - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

  • - 这幅 zhèfú huà 儿童 értóng 活泼 huópo 有趣 yǒuqù de 神态 shéntài 画得 huàdé 惟妙惟肖 wéimiàowéixiào

    - bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.

  • - 那个 nàgè rén 神色 shénsè 有点儿 yǒudiǎner duì

    - Thần sắc người này hơi bất thường.

  • - 考试 kǎoshì shí 不能 bùnéng 慌神儿 huāngshénér

    - khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.

  • - 刚才 gāngcái zǒu le 神儿 shénér méi 听见 tīngjiàn shuō 什么 shénme

    - mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.

  • - 睡足 shuìzú le cái yǒu 精神 jīngshén 好好儿 hǎohǎoér 学习 xuéxí

    - Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.

  • - 他俩 tāliǎ zài 街上 jiēshàng 打个 dǎgè 照面 zhàomiàn ér 一时 yīshí dōu 愣住 lèngzhù le

    - hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.

  • - qiáo 那个 nàgè 神儿 shénér 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 心事 xīnshì

    - Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愣神儿

Hình ảnh minh họa cho từ 愣神儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愣神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWLS (心田中尸)
    • Bảng mã:U+6123
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao