Đọc nhanh: 愚昧无知 (ngu muội vô tri). Ý nghĩa là: ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 愚昧无知 khi là Thành ngữ
✪ ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ)
stupid and ignorant (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚昧无知
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 无知 的 言论 很 危险
- Những ý kiến thiếu hiểu biết rất nguy hiểm.
- 无知妄说
- ngu dốt nói xằng; không biết gì chỉ nói xằng
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚昧无知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚昧无知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愚›
无›
昧›
知›
ngủ say (thành ngữ)dốt
chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế
ngu không ai bằng; ngu như bò
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
Liệu sự như thần
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
kiến giải cao siêu; có con mắt hơn người