想到 xiǎngdào

Từ hán việt: 【tưởng đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng đáo). Ý nghĩa là: nghĩ đến; nhớ đến; nghĩ ra. Ví dụ : - 。 Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.. - 。 Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.. - 。 Cô ấy đã nghĩ đến nơi đó rồi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 想到 khi là Động từ

nghĩ đến; nhớ đến; nghĩ ra

(脑子里) 有一个想法; (心里) 产生一个想法

Ví dụ:
  • - 想到 xiǎngdào 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.

  • - 想到 xiǎngdào jiù hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.

  • - 想到 xiǎngdào 那个 nàgè 地方 dìfāng le

    - Cô ấy đã nghĩ đến nơi đó rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 想到 với từ khác

想到 vs 料到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想到

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - xiǎng 托运 tuōyùn dào 北京 běijīng

    - Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.

  • - āi 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - ôi, thật không ngờ.

  • - āi 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào de shì

    - Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - yǒu 心眼儿 xīnyǎner 什么 shénme shì dōu xiǎng 周到 zhōudào

    - anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.

  • - 没想到 méixiǎngdào 还是 háishì zhēn 厉害 lìhai

    - Không ngờ cậu ta giỏi thế!

  • - 以为 yǐwéi 成功 chénggōng 没想到 méixiǎngdào 失败 shībài le

    - Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • - 不想 bùxiǎng 听到 tīngdào de

    - Bạn không muốn nghe nó.

  • - 万万 wànwàn 没有 méiyǒu 想到 xiǎngdào

    - Tôi hoàn toàn không nghĩ tới.

  • - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • - xiǎng 拨弄 bōnòng rén 办不到 bànbúdào

    - nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!

  • - 意想不到 yìxiǎngbúdào

    - không lường trước được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想到

Hình ảnh minh họa cho từ 想到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao