想不到 xiǎngbùdào

Từ hán việt: 【tưởng bất đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想不到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng bất đáo). Ý nghĩa là: không ngờ; nào ngờ; nào dè; dè đâu. Ví dụ : - 。 một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想不到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

không ngờ; nào ngờ; nào dè; dè đâu

出于意外;没有料到

Ví dụ:
  • - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想不到

  • - āi 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào de shì

    - Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - 不想 bùxiǎng 听到 tīngdào de

    - Bạn không muốn nghe nó.

  • - xiǎng 拨弄 bōnòng rén 办不到 bànbúdào

    - nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!

  • - 意想不到 yìxiǎngbúdào

    - không lường trước được

  • - 料想不到 liàoxiǎngbúdào

    - không lường trước được; không ngờ.

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • - kàn 怪不怪 guàibùguài zhēn 想不到 xiǎngbúdào

    - Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.

  • - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 再次 zàicì 见到 jiàndào

    - Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.

  • - 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào 南加州 nánjiāzhōu de rén duì 硅胶 guījiāo 这么 zhème 迷恋 míliàn

    - Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 到底 dàodǐ shì shuí 离不开 líbùkāi shuí

    - Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?

  • - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi nóng lòng để được nghe tin này.

  • - 想不到 xiǎngbúdào jìng 胡涂 hútu dào 这个 zhègè 分际 fènjì

    - không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

  • - 学到 xuédào le 很多 hěnduō 意想不到 yìxiǎngbúdào de 东西 dōngxī

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.

  • - 快滚 kuàigǔn 不想 bùxiǎng zài 见到 jiàndào

    - Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想不到

Hình ảnh minh họa cho từ 想不到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想不到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao