Đọc nhanh: 猛然惊醒 (mãnh nhiên kinh tỉnh). Ý nghĩa là: bừng tỉnh.
Ý nghĩa của 猛然惊醒 khi là Danh từ
✪ bừng tỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛然惊醒
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 我 在 半夜 惊醒 了
- Tôi tỉnh dậy giữa đêm.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 他 晚上 惊醒 了
- Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 幸亏 你 提醒 我 , 不然 我 就 忘 了
- May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛然惊醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛然惊醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惊›
然›
猛›
醒›