恶意 èyì

Từ hán việt: 【ác ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác ý). Ý nghĩa là: ác ý; dụng ý xấu. Ví dụ : - 。 Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.. - 。 Anh ấy trong lòng có ác ý.. - 。 Tôi không thích ác ý.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶意 khi là Danh từ

ác ý; dụng ý xấu

坏的用意

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 带有 dàiyǒu 恶意 èyì

    - Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.

  • - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • - 喜欢 xǐhuan 恶意 èyì

    - Tôi không thích ác ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 恶意 èyì 诽谤 fěibàng

    - cố ý phỉ báng

  • - 遭到 zāodào 恶意 èyì 讹诈 ézhà

    - Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.

  • - 喜欢 xǐhuan 恶意 èyì

    - Tôi không thích ác ý.

  • - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • - 纯粹 chúncuì chū 恶意 èyì 抨击 pēngjī 政府 zhèngfǔ

    - Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.

  • - 这样 zhèyàng 恶意 èyì 攻击 gōngjī 人家 rénjiā 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 遭到 zāodào 回报 huíbào de

    - anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.

  • - 善意 shànyì de 批评 pīpíng gēn 恶意 èyì de 攻击 gōngjī 完全 wánquán shì 两回事 liǎnghuíshì

    - phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.

  • - 的话 dehuà 带有 dàiyǒu 恶意 èyì

    - Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.

  • - lǎo shì yòng 含有 hányǒu 恶意 èyì de 眼光 yǎnguāng dīng zhe

    - Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.

  • - è zhè 结果 jiéguǒ tài 意外 yìwài

    - Ôi, kết quả này quá bất ngờ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶意

Hình ảnh minh họa cho từ 恶意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao