Đọc nhanh: 恶意 (ác ý). Ý nghĩa là: ác ý; dụng ý xấu. Ví dụ : - 她的话带有恶意。 Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.. - 他心里有恶意。 Anh ấy trong lòng có ác ý.. - 我不喜欢恶意。 Tôi không thích ác ý.
Ý nghĩa của 恶意 khi là Danh từ
✪ ác ý; dụng ý xấu
坏的用意
- 她 的话 带有 恶意
- Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 我 不 喜欢 恶意
- Tôi không thích ác ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 恶意 诽谤
- cố ý phỉ báng
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 我 不 喜欢 恶意
- Tôi không thích ác ý.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 她 的话 带有 恶意
- Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 恶 , 这 结果 太 意外
- Ôi, kết quả này quá bất ngờ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
意›