Đọc nhanh: 恶意代码 (ác ý đại mã). Ý nghĩa là: mã độc hại (ví dụ: vi rút), phần mềm độc hại.
Ý nghĩa của 恶意代码 khi là Danh từ
✪ mã độc hại (ví dụ: vi rút)
malicious code (e.g. virus)
✪ phần mềm độc hại
malware
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意代码
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
- 恶意 诽谤
- cố ý phỉ báng
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 这些 程序 的 代码 很 复杂
- Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 代表 表达 了 大家 的 意见
- Đại biểu đã trình bày ý kiến của mọi người.
- 这份 仪 代表 着 心意
- Quà này đại diện cho tấm lòng.
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
- 我 不 喜欢 恶意
- Tôi không thích ác ý.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 我 对 老人 的 心意 请 你 代为 转达
- tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶意代码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶意代码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
恶›
意›
码›