Đọc nhanh: 黑心 (hắc tâm). Ý nghĩa là: lòng dạ hiểm độc; bụng dạ độc ác; lòng dạ thâm độc; ác tâm; lòng đen tối, thâm hiểm độc địa; hiểm thâm. Ví dụ : - 起黑心 nổi lòng đen tối. - 黑心的家伙 cái thứ thâm hiểm độc địa
Ý nghĩa của 黑心 khi là Danh từ
✪ lòng dạ hiểm độc; bụng dạ độc ác; lòng dạ thâm độc; ác tâm; lòng đen tối
阴险狠毒的心肠
- 起 黑心
- nổi lòng đen tối
✪ thâm hiểm độc địa; hiểm thâm
心肠阴险狠毒
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑心
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 起 黑心
- nổi lòng đen tối
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
黑›